Characters remaining: 500/500
Translation

se tirer

Academic
Friendly

Từ "se tirer" trong tiếng Phápmột động từ phản thân (verbe pronominal), có nghĩa là "rút ra", "thoát ra" hoặc "chuồn đi". Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với ví dụ cách sử dụng nâng cao.

Định nghĩa
  • Se tirer: Tự động từ, nghĩarút ra khỏi, thoát ra khỏi một tình huống nào đó.
Các cách sử dụng ví dụ
  1. Thoát khỏi tình huống khó khăn

    • Se tirer d'une situation délicate: Thoát khỏi một tình huống khó xử.
  2. Hoàn thành nhiệm vụ

    • Il s'est bien tiré de sa mission: Anh ấy đã làm tròn nhiệm vụ được giao.
  3. Rút lui khỏi một cuộc họp

    • La séance se tire: Buổi họp kéo dài hoặc bị kéo dài.
  4. Chuồn đi một cách lén lút

    • Il s'est tiré en douce: Anh ấy đã lén lút chuồn đi.
  5. Thoát khỏi khó khăn

    • S'en tirer: Thoát khỏi khó khăn hoặc bệnh tật.
  6. Xoay xở cho qua ngày

    • Se tirer d'affaire: Xoay xở để thoát khỏi một tình huống khó khăn.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Se sauver: Cũng có nghĩa là "chuồn đi" hoặc "trốn thoát".
  • Fuir: Nghĩa là "trốn", "chạy trốn".
  • Sortir: Nghĩa là "ra ngoài", nhưng có thể dùng trong một số ngữ cảnh để chỉ việc thoát ra.
Các idioms phrasal verb
  • Se tirer d'affaire: Như đã đề cậptrên, nghĩatìm cách thoát khỏi khó khăn.
  • Tirer d'affaire: Cũng có thể dùng trong ngữ cảnh tương tự, nhưng không phảiđộng từ phản thân.
Lưu ý

Khi sử dụng "se tirer", cần chú ý đến ngữ cảnh cách diễn đạt để tránh nhầm lẫn với các từ khác có nghĩa tương tự. "Se tirer" thường mang tính chất không chính thức có thể được dùng trong giao tiếp hàng ngày.

tự động từ
  1. rút ra khỏi, thoát khỏi
    • Se tirer d'une situation délicate
      thoát ra khỏi một tình thế khó xử
  2. làm tròn
    • Il s'est bien tiré de sa mission
      anh ấy đã làm tròn nhiệm vụ được giao
  3. kéo dài
    • La séance se tire
      buổi họp kéo dài
  4. sệ ra, dài ra
    • Ses joues se tirent
      ta sệ ra
  5. chuồn đi
    • Il s'est tiré en douce
      len lén chuồn đi
    • s'en tirer
      khỏi bệnh, thoát khỏi khó khăn; (thân mật) xoay xở cho qua ngày
    • se tirer d'affaire
      xem affaire

Comments and discussion on the word "se tirer"